Bản dịch của từ Too little too late trong tiếng Việt

Too little too late

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Too little too late (Idiom)

ˈtuˌlɪ.təlˈtuˌleɪt
ˈtuˌlɪ.təlˈtuˌleɪt
01

Xảy ra hoặc thực hiện quá muộn để có ích hoặc hiệu quả.

Happening or done too late to be useful or effective.

Ví dụ

The community's response was too little too late for the disaster.

Phản ứng của cộng đồng là quá ít quá muộn cho thảm họa.

The government’s aid was too little too late after the flood.

Sự hỗ trợ của chính phủ là quá ít quá muộn sau cơn lũ.

Was the charity's effort too little too late to help victims?

Nỗ lực của tổ chức từ thiện có phải là quá ít quá muộn để giúp nạn nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/too little too late/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Too little too late

Không có idiom phù hợp