Bản dịch của từ Toolmaker trong tiếng Việt

Toolmaker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toolmaker (Noun)

tˈulmeɪkɚ
tˈulmeɪkəɹ
01

Người chế tạo công cụ, đặc biệt là người chế tạo và bảo trì các công cụ để sử dụng trong quy trình sản xuất.

A maker of tools especially a person who makes and maintains tools for use in a manufacturing process.

Ví dụ

John is a skilled toolmaker for the local manufacturing company.

John là một thợ làm dụng cụ có tay nghề tại công ty sản xuất địa phương.

Many toolmakers do not receive enough recognition for their hard work.

Nhiều thợ làm dụng cụ không nhận được sự công nhận đủ cho công việc khó khăn của họ.

Is the toolmaker responsible for maintaining the factory's equipment?

Liệu thợ làm dụng cụ có trách nhiệm bảo trì thiết bị của nhà máy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toolmaker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toolmaker

Không có idiom phù hợp