Bản dịch của từ Top level trong tiếng Việt

Top level

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top level (Noun)

tˈɑp lˈɛvəl
tˈɑp lˈɛvəl
01

Mức cao nhất hoặc cao nhất hoặc một phần của một cái gì đó.

The highest or uppermost level or part of something.

Ví dụ

The top level of society often influences cultural trends and values.

Cấp độ cao nhất của xã hội thường ảnh hưởng đến xu hướng văn hóa.

The top level does not guarantee happiness for everyone involved.

Cấp độ cao nhất không đảm bảo hạnh phúc cho mọi người liên quan.

Is the top level of social hierarchy always fair to others?

Cấp độ cao nhất của hệ thống xã hội có công bằng với người khác không?

Top level (Adjective)

tˈɑp lˈɛvəl
tˈɑp lˈɛvəl
01

Ở mức cao nhất hoặc cao nhất.

At the highest or uppermost level.

Ví dụ

The top level of society often influences cultural trends and norms.

Cấp cao nhất của xã hội thường ảnh hưởng đến xu hướng văn hóa.

Not everyone can reach the top level in their career.

Không phải ai cũng có thể đạt đến cấp cao nhất trong sự nghiệp.

Is the top level of education accessible to all students?

Cấp cao nhất của giáo dục có thể tiếp cận được với tất cả học sinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top level/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top level

Không có idiom phù hợp