Bản dịch của từ Topoisomerase trong tiếng Việt

Topoisomerase

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Topoisomerase (Noun)

təpˈɔɪzmˌɑɹəs
təpˈɔɪzmˌɑɹəs
01

Một enzyme làm thay đổi dạng siêu xoắn của phân tử dna.

An enzyme which alters the supercoiled form of a dna molecule.

Ví dụ

Topoisomerase helps in DNA replication during cell division in humans.

Topoisomerase giúp trong việc sao chép DNA trong quá trình phân chia tế bào ở người.

Topoisomerase does not function properly in some genetic disorders.

Topoisomerase không hoạt động đúng trong một số rối loạn di truyền.

Is topoisomerase crucial for understanding social behavior in genetic research?

Liệu topoisomerase có quan trọng trong việc hiểu hành vi xã hội trong nghiên cứu di truyền không?

Topoisomerase is essential for maintaining DNA stability in cells.

Topoisomerase là cần thiết để duy trì ổn định DNA trong tế bào.

Without topoisomerase, DNA replication would be disrupted and lead to mutations.

Nếu không có topoisomerase, sao chép DNA sẽ bị gián đoạn và dẫn đến đột biến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/topoisomerase/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Topoisomerase

Không có idiom phù hợp