Bản dịch của từ Tourism trong tiếng Việt

Tourism

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tourism (Noun Uncountable)

ˈtʊə.rɪ.zəm
ˈtɔː.rɪ.zəm
ˈtʊr.ɪ.zəm
01

Du lịch.

Tourism.

Ví dụ

Tourism plays a vital role in the economy of many countries.

Du lịch đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia.

The increase in tourism has led to environmental concerns in popular destinations.

Sự gia tăng du lịch đã dẫn đến những lo ngại về môi trường ở các điểm đến nổi tiếng.

Local communities benefit from tourism through job creation and cultural exchange.

Cộng đồng địa phương được hưởng lợi từ du lịch thông qua tạo việc làm và trao đổi văn hóa.

Kết hợp từ của Tourism (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Increased tourism

Du lịch tăng lên

Increased tourism can boost the local economy.

Du lịch tăng cường có thể thúc đẩy nền kinh tế địa phương.

Sustainable tourism

Du lịch bền vững

Sustainable tourism helps local communities thrive economically.

Du lịch bền vững giúp cộng đồng địa phương phát triển kinh tế.

Overseas tourism

Du lịch nước ngoài

Overseas tourism has boosted the local economy significantly.

Du lịch nước ngoài đã tăng cường kinh tế địa phương đáng kể.

Green tourism

Du lịch xanh

Green tourism promotes eco-friendly practices in travel industry.

Du lịch xanh thúc đẩy các phương pháp thân thiện với môi trường trong ngành du lịch.

Responsible tourism

Du lịch bền vững

Responsible tourism supports local communities and protects the environment.

Du lịch bền vững ủng hộ cộng đồng địa phương và bảo vệ môi trường.

Tourism (Noun)

tˈʊɹɪzəm
tˈʊɹˌɪzəm
01

Việc tổ chức và điều hành thương mại các kỳ nghỉ và chuyến tham quan các địa điểm yêu thích.

The commercial organization and operation of holidays and visits to places of interest.

Ví dụ

Tourism contributes significantly to the economy of many countries.

Du lịch đóng góp đáng kể vào nền kinh tế của nhiều quốc gia.

The government promotes tourism to attract foreign visitors to historical sites.

Chính phủ khuyến khích du lịch để thu hút khách du lịch nước ngoài đến các di tích lịch sử.

Local communities benefit from tourism through job creation and cultural exchange.

Cộng đồng địa phương hưởng lợi từ du lịch thông qua việc tạo việc làm và trao đổi văn hóa.

Dạng danh từ của Tourism (Noun)

SingularPlural

Tourism

-

Kết hợp từ của Tourism (Noun)

CollocationVí dụ

Overseas tourism

Du lịch nước ngoài

Overseas tourism contributes to the economy through spending and job creation.

Du lịch nước ngoài đóng góp cho nền kinh tế thông qua việc chi tiêu và tạo việc làm.

Responsible tourism

Du lịch có trách nhiệm

Responsible tourism promotes cultural preservation and local community development.

Du lịch bền vững thúc đẩy bảo tồn văn hóa và phát triển cộng đồng địa phương.

Green tourism

Du lịch xanh

Green tourism promotes eco-friendly practices.

Du lịch xanh thúc đẩy các thực hành thân thiện với môi trường.

Cultural tourism

Du lịch văn hóa

Cultural tourism promotes understanding of local traditions and customs.

Du lịch văn hóa thúc đẩy sự hiểu biết về truyền thống địa phương.

Environmental tourism

Du lịch môi trường

Environmental tourism promotes eco-friendly travel destinations.

Du lịch môi trường thúc đẩy điểm đến du lịch thân thiện với môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tourism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] International is now considered the largest industry in the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] These occasions also facilitate and commercial activities that increase job possibilities [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Firstly, space has the potential to drive scientific and technological advancements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] These occasions also facilitate and commercial activities that increase job possibilities [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Tourism

Không có idiom phù hợp