Bản dịch của từ Tragical trong tiếng Việt

Tragical

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tragical (Adjective)

tɹˈædʒɨkəl
tɹˈædʒɨkəl
01

Gây ra hoặc đặc trưng bởi sự đau khổ hoặc đau buồn tột độ.

Causing or characterized by extreme distress or sorrow.

Ví dụ

The tragical events in 2020 affected many families in America.

Những sự kiện bi thảm năm 2020 đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.

The report did not include any tragical stories from the community.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ câu chuyện bi thảm nào từ cộng đồng.

Are the tragical outcomes of poverty being addressed in our society?

Có phải những hậu quả bi thảm của nghèo đói đang được giải quyết trong xã hội chúng ta không?

Tragical (Adverb)

tɹˈædʒɨkəl
tɹˈædʒɨkəl
01

Một cách bi thảm.

In a tragic manner.

Ví dụ

The tragical event shocked everyone in the community last summer.

Sự kiện bi thảm đã khiến mọi người trong cộng đồng sốc mùa hè vừa qua.

Many do not respond tragically to social issues like poverty.

Nhiều người không phản ứng bi thảm với các vấn đề xã hội như nghèo đói.

How can we address social problems tragically affecting our youth?

Chúng ta có thể giải quyết các vấn đề xã hội ảnh hưởng bi thảm đến thanh niên như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tragical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tragical

Không có idiom phù hợp