Bản dịch của từ Tragicomic trong tiếng Việt

Tragicomic

Adjective

Tragicomic (Adjective)

tɹædʒɪkˈɑmɪk
tɹædʒɪkˈɑmɪk
01

Kết hợp hoặc thảo luận về cả bi kịch và hài kịch.

Combining or discussing both tragedy and comedy.

Ví dụ

The tragicomic play highlighted social issues with humor and sadness.

Vở kịch bi hài đã làm nổi bật các vấn đề xã hội bằng sự hài hước và buồn bã.

Many people do not appreciate tragicomic stories about social struggles.

Nhiều người không đánh giá cao những câu chuyện bi hài về những đấu tranh xã hội.

Is the film a tragicomic reflection of modern social challenges?

Phim có phải là một phản ánh bi hài về những thách thức xã hội hiện đại không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tragicomic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tragicomic

Không có idiom phù hợp