Bản dịch của từ Traitorousness trong tiếng Việt

Traitorousness

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Traitorousness (Adjective)

tɹˈeɪtəɹəsnɛs
tɹˈeɪtəɹəsnɛs
01

Đặc điểm của sự không trung thành hoặc phản bội.

Characteristic of being disloyal or treacherous.

Ví dụ

His traitorousness shocked everyone during the community meeting last week.

Sự phản bội của anh ấy đã khiến mọi người sốc trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The traitorousness of some leaders is dangerous for social unity.

Sự phản bội của một số lãnh đạo là nguy hiểm cho sự đoàn kết xã hội.

Is her traitorousness affecting our group’s trust and cooperation?

Liệu sự phản bội của cô ấy có ảnh hưởng đến sự tin tưởng và hợp tác của nhóm chúng ta không?

Traitorousness (Noun)

tɹˈeɪtəɹəsnɛs
tɹˈeɪtəɹəsnɛs
01

Chất lượng hoặc trạng thái không trung thành hoặc phản bội.

The quality or state of being disloyal or treacherous.

Ví dụ

His traitorousness shocked everyone during the community meeting last week.

Sự phản bội của anh ấy đã khiến mọi người sốc trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Her traitorousness does not reflect the values of our social group.

Sự phản bội của cô ấy không phản ánh giá trị của nhóm xã hội chúng tôi.

Is traitorousness common in social relationships among teenagers today?

Sự phản bội có phổ biến trong các mối quan hệ xã hội của thanh thiếu niên ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/traitorousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Traitorousness

Không có idiom phù hợp