Bản dịch của từ Triplicating trong tiếng Việt
Triplicating

Triplicating (Verb)
The program is triplicating resources for community health in New York.
Chương trình đang nhân ba tài nguyên cho sức khỏe cộng đồng ở New York.
They are not triplicating efforts in social services this year.
Họ không nhân ba nỗ lực trong dịch vụ xã hội năm nay.
Is the organization triplicating its outreach initiatives for social justice?
Tổ chức có đang nhân ba sáng kiến tiếp cận cho công bằng xã hội không?
Họ từ
"Triplicating" là động từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh "triplicare", có nghĩa là nhân ba hoặc sao chép ba lần. Trong bối cảnh khoa học và thống kê, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ quá trình tạo ra ba bản sao của một mẫu hoặc một đối tượng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa phiên bản Anh-Mỹ về từ này, tuy nhiên, trong ngữ cảnh nói và viết, các biến thể có thể xuất hiện trong các ngành nghề khác nhau như nghiên cứu và kinh doanh.
Từ "triplicating" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, bắt nguồn từ "triplicare", có nghĩa là "gấp ba lần". Thành phần "tri-" trong từ nguyên chỉ số ba, kết hợp với "plicare" có nghĩa là "gập lại" hoặc "xoắn lại". Trong lịch sử, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả hành động tạo ra ba bản sao của một tài liệu hay vật phẩm nào đó. Hiện nay, "triplicating" được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh khoa học, quản lý và hành chính để chỉ quá trình sao chép hoặc tạo ra nhiều bản sao cùng lúc, phản ánh tính chất số ba vốn có của từ.
Từ "triplicating" thường xuất hiện với tần suất thấp trong IELTS, chủ yếu trong phần viềng (Writing) và nói (Speaking) trong các chủ đề liên quan đến số lượng, nghiên cứu, hoặc báo cáo dữ liệu. Trong các lĩnh vực chuyên ngành, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học, thống kê hoặc quy trình sản xuất để chỉ hành động nhân ba hay làm gấp ba lần một yếu tố nào đó. Sự xuất hiện của từ này trong ngữ cảnh hàng ngày là hạn chế hơn, thường gặp trong các tài liệu kỹ thuật hoặc văn bản chuyên môn.