Bản dịch của từ Tuneful trong tiếng Việt

Tuneful

AdjectiveAdverb

Tuneful (Adjective)

tˈunfl̩
tˈunfl̩
01

Có một giai điệu hay giai điệu dễ chịu

Having a pleasant tune or melody

Ví dụ

The tuneful choir performance captivated the audience at the social event.

Màn trình diễn của đội hợp xướng đầy âm nhạc đã cuốn hút khán giả tại sự kiện xã hội.

The tuneful melodies played by the band added joy to the social gathering.

Những giai điệu du dương của ban nhạc đã thêm niềm vui vào buổi tụ tập xã hội.

02

Tạo ra những âm thanh du dương

Producing melodious sounds

Ví dụ

The tuneful choir enchanted the audience at the social event.

Hội ca hát du dương đã thôi miên khán giả tại sự kiện xã hội.

Her tuneful voice resonated beautifully in the social gathering.

Giọng hát du dương của cô ấy vang vọng tuyệt vời trong buổi tụ họp xã hội.

Tuneful (Adverb)

tˈunfl̩
tˈunfl̩
01

Một cách có giai điệu

In a tuneful manner

Ví dụ

She sang tunefully at the social gathering.

Cô ấy hát một cách dễ nghe tại buổi tụ họa xã hội.

The band played tunefully during the charity event.

Ban nhạc chơi một cách dễ nghe trong sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tuneful

Không có idiom phù hợp