Bản dịch của từ Turn one's stomach trong tiếng Việt

Turn one's stomach

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn one's stomach (Idiom)

01

Làm cho ai đó cảm thấy bị bệnh hoặc chán ghét.

To cause someone to feel sick or disgusted.

Ví dụ

The graphic images in the documentary turned her stomach.

Hình ảnh sống động trong bộ phim tài liệu khiến cô ấy nôn nao.

The unsanitary conditions of the restaurant turned his stomach immediately.

Điều kiện vệ sinh không tốt của nhà hàng đã khiến anh ấy nôn ngay lập tức.

The smell from the garbage dump turned everyone's stomach in the area.

Mùi từ bãi rác đã khiến tất cả mọi người trong khu vực nôn nao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn one's stomach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turn one's stomach

Không có idiom phù hợp