Bản dịch của từ Two-by-four trong tiếng Việt

Two-by-four

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two-by-four (Noun)

tˈu baɪ foʊɹ
tˈu baɪ foʊɹ
01

Một miếng gỗ có chiều dày và chiều rộng 2 inch x 4 inch, được sử dụng cho mục đích xây dựng.

A piece of wood that is 2 inches by 4 inches in thickness and width used for building purposes.

Ví dụ

The carpenter used a two-by-four for the new community center.

Người thợ mộc đã sử dụng một miếng gỗ hai trên bốn cho trung tâm cộng đồng mới.

They did not find any two-by-four at the local hardware store.

Họ đã không tìm thấy miếng gỗ hai trên bốn nào tại cửa hàng vật liệu địa phương.

Did you see the two-by-four used in the park renovation?

Bạn có thấy miếng gỗ hai trên bốn được sử dụng trong việc cải tạo công viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/two-by-four/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two-by-four

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.