Bản dịch của từ Two times trong tiếng Việt
Two times
Noun [U/C] Verb

Two times (Noun)
twˈaɪtˌaɪmz
twˈaɪtˌaɪmz
Ví dụ
The survey showed two times more people prefer social media.
Khảo sát cho thấy hai lần nhiều người thích mạng xã hội.
Many do not attend social events two times a month.
Nhiều người không tham gia sự kiện xã hội hai lần một tháng.
Do you think two times is enough for social gatherings?
Bạn có nghĩ hai lần là đủ cho các buổi gặp gỡ xã hội không?
Two times (Verb)
twˈaɪtˌaɪmz
twˈaɪtˌaɪmz
Ví dụ
She volunteers two times a week at the local food bank.
Cô ấy tình nguyện hai lần một tuần tại ngân hàng thực phẩm địa phương.
He does not visit his grandparents two times a month.
Anh ấy không thăm ông bà hai lần một tháng.
Do you participate in community events two times a year?
Bạn có tham gia các sự kiện cộng đồng hai lần một năm không?