Bản dịch của từ Two times trong tiếng Việt

Two times

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two times (Noun)

twˈaɪtˌaɪmz
twˈaɪtˌaɪmz
01

Một trường hợp duy nhất của một cái gì đó được lặp đi lặp lại hoặc xảy ra hai lần.

A single instance of something that is repeated or occurs twice.

Ví dụ

The survey showed two times more people prefer social media.

Khảo sát cho thấy hai lần nhiều người thích mạng xã hội.

Many do not attend social events two times a month.

Nhiều người không tham gia sự kiện xã hội hai lần một tháng.

Do you think two times is enough for social gatherings?

Bạn có nghĩ hai lần là đủ cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

Two times (Verb)

twˈaɪtˌaɪmz
twˈaɪtˌaɪmz
01

Làm điều gì đó hai lần.

To do something twice.

Ví dụ

She volunteers two times a week at the local food bank.

Cô ấy tình nguyện hai lần một tuần tại ngân hàng thực phẩm địa phương.

He does not visit his grandparents two times a month.

Anh ấy không thăm ông bà hai lần một tháng.

Do you participate in community events two times a year?

Bạn có tham gia các sự kiện cộng đồng hai lần một năm không?