Bản dịch của từ Ubiquity trong tiếng Việt

Ubiquity

Noun [U/C]

Ubiquity (Noun)

jubˈɪkwɪti
jubˈɪkwɪti
01

Thực tế xuất hiện ở khắp mọi nơi hoặc rất phổ biến.

The fact of appearing everywhere or of being very common.

Ví dụ

Social media's ubiquity has changed how we communicate globally.

Sự phổ biến của mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp toàn cầu.

The ubiquity of smartphones has revolutionized social interactions among teenagers.

Sự phổ biến của điện thoại thông minh đã cách mạng hóa giao tiếp xã hội giữa thanh thiếu niên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ubiquity

Không có idiom phù hợp