Bản dịch của từ Unassembled trong tiếng Việt
Unassembled
Unassembled (Adjective)
Chưa được tổ chức hoặc sắp xếp
Not organized or arranged
The unassembled furniture in the community center needs organizing soon.
Nội thất chưa được lắp ráp trong trung tâm cộng đồng cần được sắp xếp sớm.
The volunteers did not find the unassembled donations very helpful.
Các tình nguyện viên không thấy những món quà chưa được lắp ráp hữu ích.
Are the unassembled supplies ready for the social event tomorrow?
Những vật dụng chưa được lắp ráp đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội ngày mai chưa?
Chưa lắp ráp; thành từng mảnh hoặc từng phần
Not assembled in pieces or parts
The unassembled furniture was delivered last week for the community center.
Bộ đồ nội thất chưa được lắp ráp đã được giao tuần trước cho trung tâm cộng đồng.
The volunteers did not receive unassembled packages for the charity event.
Các tình nguyện viên không nhận được các gói chưa được lắp ráp cho sự kiện từ thiện.
Are the unassembled toys ready for the children's activity tomorrow?
Có phải những món đồ chơi chưa được lắp ráp đã sẵn sàng cho hoạt động của trẻ em vào ngày mai không?
The unassembled furniture arrived yesterday for the community center project.
Nội thất chưa được lắp ráp đã đến hôm qua cho dự án trung tâm cộng đồng.
The volunteers did not find the unassembled items useful for the event.
Các tình nguyện viên không thấy những món đồ chưa lắp ráp hữu ích cho sự kiện.
Are the unassembled toys ready for the children's charity event?
Những món đồ chơi chưa lắp ráp đã sẵn sàng cho sự kiện từ thiện trẻ em chưa?
Unassembled (Verb)
Thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của unassemble
The simple past tense and past participle of unassemble
The community unassembled after the event ended last Saturday.
Cộng đồng đã tan rã sau khi sự kiện kết thúc vào thứ Bảy.
They did not unassemble the chairs after the meeting in the park.
Họ đã không tan rã những chiếc ghế sau cuộc họp ở công viên.
Why did the group unassemble so quickly after the discussion?
Tại sao nhóm đã tan rã nhanh chóng sau cuộc thảo luận?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp