Bản dịch của từ Unassembled trong tiếng Việt

Unassembled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unassembled (Adjective)

ˌʌnəsˈɛmbədəl
ˌʌnəsˈɛmbədəl
01

Chưa được tổ chức hoặc sắp xếp

Not organized or arranged

Ví dụ

The unassembled furniture in the community center needs organizing soon.

Nội thất chưa được lắp ráp trong trung tâm cộng đồng cần được sắp xếp sớm.

The volunteers did not find the unassembled donations very helpful.

Các tình nguyện viên không thấy những món quà chưa được lắp ráp hữu ích.

Are the unassembled supplies ready for the social event tomorrow?

Những vật dụng chưa được lắp ráp đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội ngày mai chưa?

02

Chưa lắp ráp; thành từng mảnh hoặc từng phần

Not assembled in pieces or parts

Ví dụ

The unassembled furniture was delivered last week for the community center.

Bộ đồ nội thất chưa được lắp ráp đã được giao tuần trước cho trung tâm cộng đồng.

The volunteers did not receive unassembled packages for the charity event.

Các tình nguyện viên không nhận được các gói chưa được lắp ráp cho sự kiện từ thiện.

Are the unassembled toys ready for the children's activity tomorrow?

Có phải những món đồ chơi chưa được lắp ráp đã sẵn sàng cho hoạt động của trẻ em vào ngày mai không?

03

Chưa được ghép lại với nhau

Not having been put together

Ví dụ

The unassembled furniture arrived yesterday for the community center project.

Nội thất chưa được lắp ráp đã đến hôm qua cho dự án trung tâm cộng đồng.

The volunteers did not find the unassembled items useful for the event.

Các tình nguyện viên không thấy những món đồ chưa lắp ráp hữu ích cho sự kiện.

Are the unassembled toys ready for the children's charity event?

Những món đồ chơi chưa lắp ráp đã sẵn sàng cho sự kiện từ thiện trẻ em chưa?

Unassembled (Verb)

ˌʌnəsˈɛmbədəl
ˌʌnəsˈɛmbədəl
01

Thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của unassemble

The simple past tense and past participle of unassemble

Ví dụ

The community unassembled after the event ended last Saturday.

Cộng đồng đã tan rã sau khi sự kiện kết thúc vào thứ Bảy.

They did not unassemble the chairs after the meeting in the park.

Họ đã không tan rã những chiếc ghế sau cuộc họp ở công viên.

Why did the group unassemble so quickly after the discussion?

Tại sao nhóm đã tan rã nhanh chóng sau cuộc thảo luận?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unassembled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unassembled

Không có idiom phù hợp