Bản dịch của từ Ungrasped trong tiếng Việt
Ungrasped
Verb
Ungrasped (Verb)
ənɡɹˈeɪspt
ənɡɹˈeɪspt
01
Không hiểu hoặc không nắm bắt được điều gì đó về mặt tinh thần.
To not understand or to fail to grasp something mentally.
Ví dụ
Many people ungrasped the importance of voting in the 2020 election.
Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của việc bỏ phiếu trong cuộc bầu cử 2020.
She did not ungrasp the concept of social justice during the lecture.
Cô ấy không hiểu khái niệm công bằng xã hội trong buổi giảng.
Did the students ungrasp the main ideas of the social studies project?
Các sinh viên có không hiểu các ý chính của dự án nghiên cứu xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Ungrasped
Không có idiom phù hợp