Bản dịch của từ Ungratified trong tiếng Việt

Ungratified

Adjective Verb

Ungratified (Adjective)

ənɡɹˈeɪtəfˌaɪd
ənɡɹˈeɪtəfˌaɪd
01

Không hài lòng hoặc hài lòng.

Not satisfied or pleased.

Ví dụ

Many citizens feel ungratified with the current government policies.

Nhiều công dân cảm thấy không hài lòng với các chính sách hiện tại.

The ungratified voters protested against the lack of social services.

Các cử tri không hài lòng đã biểu tình phản đối sự thiếu hụt dịch vụ xã hội.

Are the ungratified citizens demanding better living conditions?

Liệu những công dân không hài lòng có đang yêu cầu điều kiện sống tốt hơn không?

Ungratified (Verb)

ənɡɹˈeɪtəfˌaɪd
ənɡɹˈeɪtəfˌaɪd
01

Không thỏa mãn hoặc đáp ứng một ai đó hoặc một cái gì đó.

To not satisfy or fulfill someone or something.

Ví dụ

Many people feel ungratified by the current social services in America.

Nhiều người cảm thấy không được thỏa mãn bởi dịch vụ xã hội hiện tại ở Mỹ.

The community leaders are not ungratified with the recent social changes.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng không cảm thấy không được thỏa mãn với những thay đổi xã hội gần đây.

Are citizens ungratified with the government's response to social issues?

Người dân có cảm thấy không được thỏa mãn với phản ứng của chính phủ đối với các vấn đề xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ungratified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ungratified

Không có idiom phù hợp