Bản dịch của từ Unpen trong tiếng Việt
Unpen
Verb
Unpen (Verb)
ənpˈɛn
ənpˈɛn
01
Thả (đặc biệt là động vật) khỏi chuồng hoặc chuồng khác.
To release (especially an animal) from a pen or other enclosure.
Ví dụ
The animal shelter workers unpen the rescued dogs every morning.
Các nhân viên trại bảo vệ động vật thường mở chuồng cho những con chó được cứu mỗi sáng.
Volunteers unpen the chickens to let them roam freely in the yard.
Những tình nguyện viên thường mở chuồng cho gà để chúng có thể tự do di chuyển trong sân.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Unpen
Không có idiom phù hợp