Bản dịch của từ Unprompted trong tiếng Việt

Unprompted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unprompted (Adjective)

ənpɹˈɑmptɪd
ənpɹˈɑmptɪd
01

Nói, làm hoặc hành động mà không được khuyến khích hoặc hỗ trợ.

Said done or acting without being encouraged or assisted.

Ví dụ

Many unprompted volunteers helped during the community cleanup last Saturday.

Nhiều tình nguyện viên tự phát đã giúp trong buổi dọn dẹp cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The students were not unprompted in their discussions about social issues.

Các sinh viên không tự phát trong các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Were the unprompted comments from the audience helpful during the presentation?

Những bình luận tự phát từ khán giả có hữu ích trong buổi thuyết trình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unprompted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unprompted

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.