Bản dịch của từ Unreliability trong tiếng Việt

Unreliability

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unreliability (Noun)

ˌʌnɹilˌɑɪəbˈɪlɪti
ˌʌnɹilˌɑɪəbˈɪlɪti
01

Chất lượng của việc không đáng tin cậy.

The quality of being unreliable.

Ví dụ

The unreliability of social media sources can be concerning.

Sự không đáng tin cậy của các nguồn truyền thông xã hội có thể gây lo lắng.

The unreliability of rumors in social circles can lead to misunderstandings.

Sự không đáng tin cậy của tin đồn trong các vòng xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm.

The unreliability of online reviews affects consumer decisions in social settings.

Sự không đáng tin cậy của các đánh giá trực tuyến ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của người tiêu dùng trong cài đặt xã hội.

02

Thiếu độ tin cậy.

The lack of reliability.

Ví dụ

The unreliability of the news sources caused confusion among readers.

Sự không đáng tin cậy của các nguồn tin tức gây nhầm lẫn cho độc giả.

The unreliability of the survey data led to inaccurate conclusions.

Sự không đáng tin cậy của dữ liệu khảo sát dẫn đến kết luận không chính xác.

The unreliability of the social media posts made fact-checking essential.

Sự không đáng tin cậy của các bài đăng trên mạng xã hội khiến việc kiểm chứng sự thật trở nên cần thiết.

Unreliability (Noun Countable)

ˌʌnɹilˌɑɪəbˈɪlɪti
ˌʌnɹilˌɑɪəbˈɪlɪti
01

Một trường hợp không đáng tin cậy.

An instance of being unreliable.

Ví dụ

The unreliability of the news source caused confusion among readers.

Sự không đáng tin cậy của nguồn tin làm rối não người đọc.

The unreliability of the survey data led to inaccurate results.

Sự không đáng tin cậy của dữ liệu khảo sát dẫn đến kết quả không chính xác.

The unreliability of the witness testimony affected the court case outcomes.

Sự không đáng tin cậy của lời khai chứng của nhân chứng ảnh hưởng đến kết quả của vụ án tòa án.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unreliability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Secondly, communication via the internet can sometimes be such as in times when the internet connection is slow or faulty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Online news from digital media, despite being up-to-date and convenient, can be and therefore should be considered as the secondary source of news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Most employers would reconsider hiring candidates with a background of switching jobs regularly as this behaviour is often associated with the stereotypical image of an and easily dissatisfied worker [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Nevertheless, the lax verification processes of many websites and online platforms could expose students to and misleading information, potentially taking a toll on their academic results and, by extension, their overall knowledge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023

Idiom with Unreliability

Không có idiom phù hợp