Bản dịch của từ Untying trong tiếng Việt

Untying

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Untying (Verb)

01

Để hoàn tác hoặc cởi trói một cái gì đó.

To undo or untie something.

Ví dụ

She is untying the ribbons on the gift for her friend.

Cô ấy đang tháo dải ruy băng trên món quà cho bạn mình.

He is not untying the knots in the community project.

Anh ấy không tháo các nút thắt trong dự án cộng đồng.

Are they untying the issues in their social discussions effectively?

Họ có đang tháo gỡ các vấn đề trong các cuộc thảo luận xã hội hiệu quả không?

Dạng động từ của Untying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Untie

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Untied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Untied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unties

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Untying

Untying (Noun Countable)

01

Hành động cởi trói một cái gì đó.

The act of untying something.

Ví dụ

Untying the knots of friendship can strengthen social bonds among peers.

Mở nút tình bạn có thể làm mạnh mẽ mối liên kết xã hội giữa bạn bè.

Untying is not always easy in complex social situations like debates.

Mở nút không phải lúc nào cũng dễ trong các tình huống xã hội phức tạp như tranh luận.

Is untying friendships necessary for social growth and understanding among groups?

Có cần thiết phải mở nút tình bạn để phát triển và hiểu biết xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Untying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Untying

Không có idiom phù hợp