Bản dịch của từ Untie trong tiếng Việt

Untie

Verb

Untie (Verb)

əntˈɑɪ
əntˈɑɪ
01

Hoàn tác hoặc cởi trói (thứ gì đó bị trói hoặc buộc)

Undo or unfasten (something that is tied or tied up)

Ví dụ

She untied the ribbon on the gift.

Cô ấy đã cởi dây ruy băng trên món quà.

The protesters untie the banners after the rally.

Các người biểu tình đã mở dây ruy băng sau cuộc biểu tình.

He asked her to untie the knot in the rope.

Anh ấy yêu cầu cô ấy mở nút trong sợi dây.

Dạng động từ của Untie (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Untie

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Untied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Untied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unties

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Untying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Untie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Untie

Không có idiom phù hợp