Bản dịch của từ Undo trong tiếng Việt

Undo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undo (Noun)

əndˈu
əndˈu
01

Một tính năng của chương trình máy tính cho phép người dùng hủy hoặc đảo ngược lệnh cuối cùng được thực hiện.

A feature of a computer program that allows a user to cancel or reverse the last command executed.

Ví dụ

The 'undo' button on social media platforms helps users correct mistakes.

Nút 'hoàn tác' trên nền tảng mạng xã hội giúp người dùng sửa lỗi.

She used the 'undo' function to retract her comment on the post.

Cô ấy đã sử dụng chức năng 'hoàn tác' để rút lại nhận xét của mình về bài đăng.

The 'undo' option is handy for editing captions before posting photos.

Tùy chọn 'hoàn tác' rất tiện lợi để chỉnh sửa chú thích trước khi đăng ảnh.

Dạng danh từ của Undo (Noun)

SingularPlural

Undo

Undoes

Undo (Verb)

əndˈu
əndˈu
01

Cởi, cởi trói hoặc nới lỏng (thứ gì đó)

Unfasten, untie, or loosen (something)

Ví dụ

She tried to undo the damage caused by her hurtful words.

Cô đã cố gắng khắc phục những thiệt hại do những lời nói tổn thương của mình gây ra.

The community worked together to undo the effects of the natural disaster.

Cộng đồng đã cùng nhau làm việc để khắc phục hậu quả của thảm họa thiên nhiên.

They decided to undo the decision and start over with a new plan.

Họ quyết định hủy bỏ quyết định và bắt đầu lại với một kế hoạch mới.

02

Hủy bỏ hoặc đảo ngược tác động hoặc kết quả của (hành động hoặc biện pháp trước đó)

Cancel or reverse the effects or results of (a previous action or measure)

Ví dụ

She wanted to undo the damage caused by her harsh words.

Cô muốn xóa bỏ những thiệt hại do những lời nói gay gắt của mình gây ra.

The organization tried to undo the negative impact of the scandal.

Tổ chức đã cố gắng xóa bỏ những tác động tiêu cực của vụ bê bối.

He regretted his decision and wished he could undo it.

Anh hối hận về quyết định của mình và ước mình có thể xóa bỏ nó.

03

Gây ra sự sụp đổ hoặc đổ nát của.

Cause the downfall or ruin of.

Ví dụ

His scandalous behavior will undo his reputation in the community.

Hành vi gây tai tiếng của anh ta sẽ hủy hoại danh tiếng của anh ta trong cộng đồng.

The false accusations could undo years of hard work and progress.

Những cáo buộc sai trái có thể hủy hoại nhiều năm làm việc chăm chỉ và tiến bộ.

Gossip can quickly undo friendships that took years to build.

Chuyện phiếm có thể nhanh chóng hủy hoại tình bạn đã mất nhiều năm xây dựng.

Dạng động từ của Undo (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undoing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undo

Không có idiom phù hợp