Bản dịch của từ Unwise trong tiếng Việt

Unwise

Adjective

Unwise (Adjective)

ənwˈaɪz
ənwˈaɪz
01

(của một người hoặc hành động) không khôn ngoan hoặc hợp lý; khờ dại.

Of a person or action not wise or sensible foolish.

Ví dụ

It would be unwise to share personal information with strangers online.

Việc chia sẻ thông tin cá nhân với người lạ trực tuyến là không khôn ngoan.

Ignoring safety guidelines is unwise when traveling alone in unfamiliar places.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn là không khôn ngoan khi đi du lịch một mình ở những nơi chưa quen.

Is it unwise to accept a job offer without researching the company first?

Việc chấp nhận một lời mời làm việc mà không tìm hiểu về công ty trước là không khôn ngoan?

Dạng tính từ của Unwise (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unwise

Không khôn ngoan

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unwise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Although biodiversity plays a vital part, it would be to invest the vast majority of our resources on various preservation projects [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In other words, once a person makes an decision and buys a home that they later regret, they are usually left with only two options: either make the home available for rent or accept living in a place they are not happy with [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Unwise

Không có idiom phù hợp