Bản dịch của từ Upbeat trong tiếng Việt

Upbeat

Adjective Noun [U/C]

Upbeat (Adjective)

ˈʌpbit
ˈʌpbit
01

Vui vẻ; lạc quan.

Cheerful optimistic.

Ví dụ

The upbeat atmosphere at the charity event lifted everyone's spirits.

Bầu không khí lạc quan tại sự kiện từ thiện làm tinh thần của mọi người được nâng lên.

Her upbeat personality always brightens the mood in social gatherings.

Tính cách lạc quan của cô ấy luôn làm tươi sáng tâm trạng trong các buổi tụ tập xã hội.

The upbeat music playing in the background added energy to the social event.

Âm nhạc lạc quan phát ra ở nền đã thêm năng lượng vào sự kiện xã hội.

Upbeat (Noun)

ˈʌpbit
ˈʌpbit
01

(trong âm nhạc) nhịp không có dấu đi trước nhịp có dấu.

In music an unaccented beat preceding an accented beat.

Ví dụ

The song had a catchy upbeat that made everyone dance.

Bài hát có một nhịp điệu upbeat bắt tai khiến mọi người nhảy múa.

The upbeat of the music energized the crowd at the party.

Nhịp điệu upbeat của âm nhạc làm cho đám đông tại buổi tiệc trở nên hứng khởi.

The band's performance was full of lively upbeat rhythms.

Bản biểu diễn của ban nhạc đầy nhịp điệu upbeat sôi động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upbeat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] What I liked about talking to Sarah was her attitude and genuine interest in getting to know me [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Upbeat

Không có idiom phù hợp