Bản dịch của từ Upbraided trong tiếng Việt
Upbraided
Upbraided (Verb)
The teacher upbraided John for being late to class yesterday.
Giáo viên đã khiển trách John vì đến lớp muộn hôm qua.
The manager did not upbraid the staff for missing the deadline.
Giám đốc đã không khiển trách nhân viên vì không kịp hạn chót.
Did the principal upbraid the students for their disrespectful behavior?
Hiệu trưởng có khiển trách học sinh vì hành vi thiếu tôn trọng không?
The teacher upbraided the student for cheating on the exam.
Giáo viên đã khiển trách học sinh vì gian lận trong kỳ thi.
He did not upbraid his friend for missing the meeting.
Anh ấy đã không khiển trách bạn mình vì đã bỏ lỡ cuộc họp.
Did the manager upbraid the team for the project delay?
Giám đốc có khiển trách nhóm vì sự chậm trễ của dự án không?
Để bày tỏ sự không đồng tình hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó.
To express disapproval or criticism of someone or something.
The teacher upbraided the students for not completing their projects.
Giáo viên đã chỉ trích học sinh vì không hoàn thành dự án.
The community did not upbraid the volunteers for their hard work.
Cộng đồng không chỉ trích những tình nguyện viên vì sự chăm chỉ của họ.
Did the mayor upbraid the council for their poor decisions?
Thị trưởng có chỉ trích hội đồng vì những quyết định kém không?