Bản dịch của từ Upright person trong tiếng Việt

Upright person

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upright person (Phrase)

əpɹˈaɪt pɝˈsən
əpɹˈaɪt pɝˈsən
01

Một người cư xử một cách có đạo đức và chính trực cao.

A person who behaves in a highly moral and upstanding manner.

Ví dụ

Maria is an upright person who always helps her neighbors in need.

Maria là một người ngay thẳng luôn giúp đỡ hàng xóm cần thiết.

John is not an upright person; he often lies to his friends.

John không phải là một người ngay thẳng; anh ấy thường nói dối bạn bè.

Is Sarah considered an upright person in our community?

Sarah có được coi là một người ngay thẳng trong cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upright person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upright person

Không có idiom phù hợp