Bản dịch của từ Uprising trong tiếng Việt

Uprising

Noun [U/C]

Uprising (Noun)

ˈʌpɹaɪziŋ
ˈʌpɹaɪzɪŋ
01

Hành động chống đối hoặc nổi loạn; một cuộc nổi dậy.

An act of resistance or rebellion a revolt.

Ví dụ

The uprising led to widespread protests in the city.

Cuộc nổi dậy dẫn đến các cuộc biểu tình lan rộng trong thành phố.

There was no uprising against the government last year.

Không có cuộc nổi dậy chống lại chính phủ năm ngoái.

Was the recent uprising peaceful or violent?

Cuộc nổi dậy gần đây có bình yên hay bạo lực không?

Dạng danh từ của Uprising (Noun)

SingularPlural

Uprising

Uprisings

Kết hợp từ của Uprising (Noun)

CollocationVí dụ

Slave uprising

Cuộc nổi dậy của nô lệ

The slave uprising led to social unrest in the region.

Cuộc nổi dậy của nô lệ dẫn đến sự bất ổn xã hội trong khu vực.

Violent uprising

Cuộc nổi loạn bạo lực

The violent uprising shocked the community.

Cuộc nổi dậy bạo lực làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Revolutionary uprising

Nổi dậy cách mạng

The revolutionary uprising brought social change to the country.

Cuộc nổi dậy cách mạng đã mang lại sự thay đổi xã hội cho đất nước.

Armed uprising

Nổi dậy vũ trang

The armed uprising led to chaos in the city.

Cuộc nổi dậy vũ trang dẫn đến hỗn loạn trong thành phố.

Military uprising

Nổi dậy quân sự

The military uprising caused chaos in the social structure.

Cuộc nổi dậy quân sự gây ra hỗn loạn trong cấu trúc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uprising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uprising

Không có idiom phù hợp