Bản dịch của từ Revolt trong tiếng Việt

Revolt

Noun [U/C] Verb

Revolt (Noun)

ɹivˈoʊlt
ɹɪvˈoʊlt
01

Một nỗ lực nhằm chấm dứt quyền lực của một người hoặc cơ quan bằng cách nổi loạn.

An attempt to end the authority of a person or body by rebelling.

Ví dụ

The revolt against the oppressive regime gained momentum.

Cuộc nổi dậy chống chế độ áp bức đã tăng tốc.

The peasants organized a revolt to demand fair treatment.

Những nông dân tổ chức cuộc nổi dậy để đòi xử lý công bằng.

The workers' revolt led to significant changes in labor laws.

Cuộc nổi dậy của công nhân dẫn đến những thay đổi đáng kể trong luật lao động.

Dạng danh từ của Revolt (Noun)

SingularPlural

Revolt

Revolts

Kết hợp từ của Revolt (Noun)

CollocationVí dụ

Peasant's revolt

Cuộc nổi dậy của nông dân

The peasant's revolt in france led to social upheaval.

Cuộc nổi dậy của nông dân ở pháp dẫn đến biến động xã hội.

Slave revolt

Cuộc nổi dậy của nô lệ

The slave revolt in haiti led to the abolition of slavery.

Cuộc nổi dậy của nô lệ tại haiti dẫn đến việc bãi bỏ nô lệ.

Popular revolt

Cuộc nổi dậy phổ biến

The popular revolt against unfair wages gained widespread support.

Cuộc nổi dậy phổ biến chống lại lương thấp nhận được sự ủng hộ rộng rãi.

Armed revolt

Nổi dậy vũ trang

The armed revolt in the village caused chaos and destruction.

Cuộc nổi dậy vũ trang ở làng gây ra hỗn loạn và tàn phá.

Widespread revolt

Cuộc nổi dậy lan rộng

The widespread revolt against unfair labor practices caused social unrest.

Cuộc nổi dậy lan rộng chống lại các thực tiễn lao động bất công gây ra sự bất ổn xã hội.

Revolt (Verb)

ɹivˈoʊlt
ɹɪvˈoʊlt
01

Thực hiện hành động bạo lực chống lại một chính phủ hoặc người cai trị đã được thành lập; nổi loạn.

Take violent action against an established government or ruler rebel.

Ví dụ

The citizens decided to revolt against the oppressive regime.

Công dân quyết định nổi loạn chống chế độ áp bức.

The workers revolted due to unfair working conditions and low wages.

Các công nhân nổi loạn vì điều kiện làm việc không công bằng và tiền lương thấp.

The students organized a revolt to demand educational reforms.

Các sinh viên tổ chức cuộc nổi loạn để đòi cải cách giáo dục.

02

Khiến cho người ta cảm thấy chán ghét.

Cause to feel disgust.

Ví dụ

The poor living conditions revolted the community members.

Điều kiện sống kém khiến cộng đồng phẫn nộ.

The unfair treatment revolted the workers, leading to strikes.

Điều trị không công bằng khiến công nhân phản đối, dẫn đến cuộc đình công.

The corrupt government practices revolted the citizens, sparking protests.

Các thực tiễn tham nhũng của chính phủ khiến công dân phản đối, gây ra các cuộc biểu tình.

Dạng động từ của Revolt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revolt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revolt

Không có idiom phù hợp