Bản dịch của từ Rebellion trong tiếng Việt

Rebellion

Noun [U/C]

Rebellion (Noun)

ɹɪbˈɛljn̩
ɹɪbˈɛljn̩
01

Một hành động vũ trang chống lại một chính phủ hoặc nhà lãnh đạo đã được thành lập.

An act of armed resistance to an established government or leader.

Ví dụ

The rebellion against the oppressive regime sparked a revolution.

Cuộc nổi dậy chống chính quyền áp bức đã khơi dậy một cách cách mạng.

The rebellion led to widespread protests across the country.

Cuộc nổi dậy dẫn đến sự biểu tình lan rộng trên khắp đất nước.

The rebellion was brutally suppressed by the government forces.

Cuộc nổi dậy đã bị lực lượng chính phủ đàn áp một cách tàn bạo.

Dạng danh từ của Rebellion (Noun)

SingularPlural

Rebellion

Rebellions

Kết hợp từ của Rebellion (Noun)

CollocationVí dụ

Internal rebellion

Nội chiến

The community faced an internal rebellion due to unfair treatment.

Cộng đồng đối mặt với cuộc nổi loạn nội bộ do đối xử không công bằng.

Youthful rebellion

Sự nổi loạn tuổi trẻ

Teenagers often engage in youthful rebellion against societal norms.

Thanh thiếu niên thường tham gia vào sự nổi loạn trẻ trung chống lại các quy tắc xã hội.

Bloody rebellion

Cuộc nổi dậy đẫm máu

The bloody rebellion in the social unrest shocked the nation.

Cuộc nổi dậy đẫm máu trong sự bất ổn xã hội đã làm cho cả quốc gia bàng hoàng.

Major rebellion

Cuộc nổi loạn lớn

The major rebellion in the village caused chaos and destruction.

Cuộc nổi loạn lớn ở làng gây ra hỗn loạn và tàn phá.

Armed rebellion

Cuộc nổi loạn vũ trang

The armed rebellion in the community caused chaos and fear.

Cuộc nổi dậy vũ trang trong cộng đồng gây ra sự hỗn loạn và nỗi sợ hãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rebellion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] For example, when I was a teenager, I was more drawn to angst-ridden rock music that reflected my feelings of and disillusionment [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Rebellion

Không có idiom phù hợp