Bản dịch của từ Rebellion trong tiếng Việt

Rebellion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rebellion (Noun)

ɹɪbˈɛljn̩
ɹɪbˈɛljn̩
01

Một hành động vũ trang chống lại một chính phủ hoặc nhà lãnh đạo đã được thành lập.

An act of armed resistance to an established government or leader.

Ví dụ

The rebellion against the oppressive regime sparked a revolution.

Cuộc nổi dậy chống chính quyền áp bức đã khơi dậy một cách cách mạng.

The rebellion led to widespread protests across the country.

Cuộc nổi dậy dẫn đến sự biểu tình lan rộng trên khắp đất nước.

The rebellion was brutally suppressed by the government forces.

Cuộc nổi dậy đã bị lực lượng chính phủ đàn áp một cách tàn bạo.

Dạng danh từ của Rebellion (Noun)

SingularPlural

Rebellion

Rebellions

Kết hợp từ của Rebellion (Noun)

CollocationVí dụ

Minor rebellion

Cách mạng nhỏ

The minor rebellion in 2021 shocked many social activists in america.

Cuộc nổi loạn nhỏ vào năm 2021 đã khiến nhiều nhà hoạt động xã hội sốc.

Teenage rebellion

Cuộc nổi loạn của thanh thiếu niên

Many teenagers experience rebellion during high school years.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua sự nổi loạn trong những năm trung học.

Bloody rebellion

Cuộc nổi loạn đẫm máu

The bloody rebellion in 1789 changed france's social structure significantly.

Cuộc nổi dậy đẫm máu năm 1789 đã thay đổi cấu trúc xã hội của pháp.

Peasant rebellion

Cuộc nổi dậy nông dân

The peasant rebellion in 1789 changed france's social structure significantly.

Cuộc nổi dậy của nông dân năm 1789 đã thay đổi cấu trúc xã hội pháp.

Major rebellion

Cuộc nổi dậy lớn

The major rebellion in 1789 changed france's social structure dramatically.

Cuộc nổi dậy lớn vào năm 1789 đã thay đổi cấu trúc xã hội pháp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rebellion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] For example, when I was a teenager, I was more drawn to angst-ridden rock music that reflected my feelings of and disillusionment [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Rebellion

Không có idiom phù hợp