Bản dịch của từ Ups trong tiếng Việt

Ups

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ups (Noun)

01

Số nhiều của lên.

Plural of up.

Ví dụ

Many ups in social media influence our daily lives positively.

Nhiều điều tích cực từ mạng xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.

There aren't many ups in online interactions this year.

Năm nay không có nhiều điều tích cực trong các tương tác trực tuyến.

Are there any ups in community events this month?

Có điều gì tích cực trong các sự kiện cộng đồng tháng này không?

Dạng danh từ của Ups (Noun)

SingularPlural

Up

Ups

Ups (Verb)

01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị lên.

Thirdperson singular simple present indicative of up.

Ví dụ

He ups the social media engagement by posting daily updates.

Anh ấy tăng cường sự tương tác trên mạng xã hội bằng cách đăng bài hàng ngày.

She does not ups her participation in community events this year.

Cô ấy không tăng cường sự tham gia của mình trong các sự kiện cộng đồng năm nay.

Does he ups his efforts to promote social awareness regularly?

Anh ấy có tăng cường nỗ lực để nâng cao nhận thức xã hội thường xuyên không?

Dạng động từ của Ups (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Up

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ups

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ups cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health check- which are often taken for granted [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Heavy workload is another drawback of self-employment since most start- and freelancers usually work alone or with a small team [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, give eating and end dying [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Every afternoon, my friends meet at the park to play badminton together [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Ups

Không có idiom phù hợp