Bản dịch của từ Urinating trong tiếng Việt

Urinating

Verb Idiom

Urinating (Verb)

jˈɝəneɪtɪŋ
jˈɝəneɪtɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình thải nước tiểu ra khỏi cơ thể.

The act or process of passing urine from the body.

Ví dụ

Public urinating is prohibited in parks to maintain cleanliness.

Việc đi tiểu công cộng bị cấm ở công viên để duy trì sự sạch sẽ.

He got fined for urinating in public during a festival.

Anh ta bị phạt vì đi tiểu công cộng trong một lễ hội.

Urinating in public can lead to legal consequences and embarrassment.

Việc đi tiểu công cộng có thể dẫn đến hậu quả pháp lý và xấu hổ.

Dạng động từ của Urinating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Urinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Urinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Urinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Urinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Urinating

Urinating (Idiom)

01

Không tìm thấy trong từ điển.

Not found in the dictionary.

Ví dụ

He got caught urinating in public during the concert.

Anh ấy bị bắt vì đang đi tiểu ở nơi công cộng trong buổi hòa nhạc.

She felt embarrassed after accidentally urinating in front of everyone.

Cô ấy cảm thấy xấu hổ sau khi vô tình đi tiểu trước mặt mọi người.

Urinating in public places is considered disrespectful in many cultures.

Việc đi tiểu ở nơi công cộng được coi là thiếu tôn trọng trong nhiều văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Urinating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Urinating

Không có idiom phù hợp