Bản dịch của từ Vexed trong tiếng Việt

Vexed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vexed (Adjective)

vˈɛkst
vˈɛkst
01

Nhiều tranh luận, thảo luận hoặc tranh cãi.

Much debated discussed or disputed.

Ví dụ

The decision to implement the new policy was vexed.

Quyết định triển khai chính sách mới đã được tranh cãi.

The vexed issue of inequality sparked heated conversations.

Vấn đề bất bình đẳng đã gây ra cuộc trò chuyện gay gắt.

The vexed topic of climate change divided public opinion.

Chủ đề khí hậu biến đổi gây chia rẽ ý kiến công chúng.

02

Khó chịu, khó chịu hoặc đau khổ.

Annoyed irritated or distressed.

Ví dụ

She felt vexed by the constant noise from the construction site.

Cô ấy cảm thấy bực tức vì tiếng ồn liên tục từ công trường.

His vexed expression showed his frustration with the slow service.

Biểu cảm bực tức của anh ấy thể hiện sự chán chường với dịch vụ chậm chạp.

The vexed customers demanded better communication from the company.

Những khách hàng bực tức đòi hỏi sự giao tiếp tốt hơn từ công ty.

The constant noise from the construction site vexed the residents.

Âm thanh liên tục từ công trường làm phiền cư dân.

Her inability to find a job vexed her greatly.

Không thể tìm được việc làm khiến cô ấy rất phiền lòng.

Vexed (Verb)

vˈɛkst
vˈɛkst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của vex.

Simple past and past participle of vex.

Ví dụ

She felt vexed by the constant interruptions during the meeting.

Cô ấy cảm thấy bực tức vì sự gián đoạn liên tục trong cuộc họp.

He was vexed when his social media post received negative comments.

Anh ấy bị bực tức khi bài đăng trên mạng xã hội nhận được nhận xét tiêu cực.

The lack of communication often vexed the members of the social club.

Sự thiếu giao tiếp thường khiến các thành viên của câu lạc bộ xã hội bực tức.

She felt vexed by the constant criticism from her friends.

Cô ấy cảm thấy bực tức vì sự phê bình liên tục từ bạn bè.

His vexed expression showed his frustration with the situation.

Bộ mặt bực tức của anh ấy thể hiện sự thất vọng với tình huống.

Dạng động từ của Vexed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vex

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vexed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vexed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vexes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vexing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vexed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vexed

Không có idiom phù hợp