Bản dịch của từ Virtualize trong tiếng Việt
Virtualize

Virtualize (Verb)
Chuyển đổi (thứ gì đó) thành mô phỏng thực tế do máy tính tạo ra.
Convert something to a computergenerated simulation of reality.
Many companies virtualize their offices to save on physical space.
Nhiều công ty ảo hóa văn phòng để tiết kiệm không gian thực.
They do not virtualize social interactions; they prefer face-to-face meetings.
Họ không ảo hóa các tương tác xã hội; họ thích gặp mặt trực tiếp.
Can we virtualize community events to reach more people online?
Chúng ta có thể ảo hóa các sự kiện cộng đồng để tiếp cận nhiều người hơn không?
“Virtualize” là một động từ dùng để mô tả quá trình biến đổi một hệ thống vật lý thành một phiên bản ảo thông qua công nghệ điện toán. Thuật ngữ này thường được áp dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt là trong ảo hóa máy chủ và ứng dụng. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ “virtualize” được sử dụng tương tự, nhưng ở Anh, đôi khi cũng nói “virtualise” theo chuẩn chính tả Anh, với sự khác biệt chính ở chữ cái 'z' thay bằng 's'.
Từ "virtualize" xuất phát từ gốc Latin "virtualis", có nghĩa là "thực tế, có thể trở thành hiện thực". Gốc từ này liên quan đến khái niệm khả năng thực hiện hoặc biến đổi thứ gì đó từ tiềm năng thành thực tế. Sự phát triển từ "virtual" trong công nghệ thông tin thể hiện sự chuyển giao hoạt động hoặc chức năng từ một bối cảnh vật lý sang một bối cảnh ảo, nhấn mạnh vào tính chất linh hoạt và khả năng mô phỏng trong môi trường số hóa hiện đại.
Thuật ngữ "virtualize" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của bài thi IELTS. Tuy nhiên, nó có thể được tìm thấy chủ yếu trong ngữ cảnh của bài thi viết (Writing), khi thí sinh thảo luận về công nghệ thông tin và quá trình ảo hóa hệ thống. Ngoài ra, từ này cũng thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, khóa học về công nghệ, và các cuộc hội thảo chuyên ngành liên quan đến điện toán đám mây và ảo hóa, trong bối cảnh mô tả quá trình giả lập các tài nguyên hoặc môi trường.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



