Bản dịch của từ Vitiates trong tiếng Việt
Vitiates
Vitiates (Verb)
Làm hỏng hoặc làm suy giảm chất lượng hoặc hiệu quả của.
Spoil or impair the quality or efficiency of.
Corruption vitiates the trust between citizens and their government.
Tham nhũng làm hỏng niềm tin giữa công dân và chính phủ.
Poor education vitiates opportunities for many young people in society.
Giáo dục kém làm hỏng cơ hội cho nhiều thanh niên trong xã hội.
Does poverty vitiate social equality in urban areas like New York?
Liệu nghèo đói có làm hỏng sự bình đẳng xã hội ở các khu vực đô thị như New York không?
Dạng động từ của Vitiates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Vitiate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Vitiated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Vitiated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Vitiates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Vitiating |