Bản dịch của từ Spoil trong tiếng Việt

Spoil

Noun [U/C] Verb

Spoil (Noun)

spˈɔil
spˈɔil
01

Chất thải phát sinh trong quá trình khai quật, nạo vét hoặc khai thác mỏ.

Waste material brought up during the course of an excavation or a dredging or mining operation.

Ví dụ

The spoil from the construction site was removed by trucks.

Chất thải từ công trường xây dựng đã được xe tải di chuyển.

The miners had to deal with a large amount of spoil.

Thợ mỏ đã phải xử lý một lượng lớn chất thải.

The excavation produced a significant amount of spoil material.

Việc khai quật đã tạo ra một lượng đáng kể vật liệu hư hỏng.

02

Hàng hóa bị đánh cắp hoặc bị cưỡng bức lấy từ một người hoặc một địa điểm.

Goods stolen or taken forcibly from a person or place.

Ví dụ

The thief was caught with spoils from the robbery.

Kẻ trộm bị bắt với chiến lợi phẩm từ vụ cướp.

The spoils of war were divided among the victorious soldiers.

Chiến lợi phẩm được chia cho những người chiến thắng.

The looters left with spoils from the store.

Những kẻ cướp bóc rời đi với chiến lợi phẩm từ cửa hàng.

Kết hợp từ của Spoil (Noun)

CollocationVí dụ

The spoils of victory

Trái ngọt của chiến thắng

The team celebrated the spoils of victory with a grand feast.

Đội đã tổ chức một bữa tiệc lớn để ăn mừng chiến thắng.

The spoils of war

Con của chiến tranh

The spoils of war were distributed among the victorious soldiers.

Những phần thưởng của chiến tranh đã được phân phối cho những người lính chiến thắng.

Spoil (Verb)

spˈɔil
spˈɔil
01

Hãy cực kỳ hoặc tích cực háo hức.

Be extremely or aggressively eager for.

Ví dụ

She spoils her grandchildren with gifts.

Bà chiều chuộng các cháu của mình bằng những món quà.

He spoils his friends with lavish dinners.

Ông chiều chuộng bạn bè bằng những bữa tối xa hoa.

The wealthy businessman spoils his employees with bonuses.

Doanh nhân giàu có chiều chuộng nhân viên của mình bằng tiền thưởng.

02

Làm tổn hại đến nhân cách của (ai đó, đặc biệt là một đứa trẻ) bằng cách quá khoan dung hoặc nuông chiều.

Harm the character of (someone, especially a child) by being too lenient or indulgent.

Ví dụ

Parents can spoil their children by giving in to every demand.

Cha mẹ có thể chiều chuộng con cái bằng cách nhượng bộ mọi yêu cầu.

Being too lenient can spoil a child's behavior in social settings.

Quá khoan dung có thể làm hỏng hành vi của trẻ trong môi trường xã hội.

Spoiling a child with excessive gifts can harm their character development.

Làm hư trẻ bằng những món quà quá mức có thể gây hại cho sự phát triển nhân cách của trẻ.

03

Cướp (một người hoặc một địa điểm) hàng hóa hoặc tài sản bằng vũ lực hoặc bạo lực.

Rob (a person or a place) of goods or possessions by force or violence.

Ví dụ

The thieves spoil the village of its valuable possessions.

Những tên trộm làm hỏng tài sản có giá trị của ngôi làng.

The rioters spoil the peaceful protest by looting stores.

Những kẻ bạo loạn làm hỏng cuộc biểu tình ôn hòa bằng cách cướp phá các cửa hàng.

The looters spoil the charity event by stealing donated items.

Những kẻ cướp phá làm hỏng sự kiện từ thiện bằng cách ăn trộm những vật phẩm quyên góp.

04

Làm giảm hoặc phá hủy giá trị hoặc chất lượng của.

Diminish or destroy the value or quality of.

Ví dụ

Excessive pampering can spoil a child's behavior.

Nuông chiều quá mức có thể làm hỏng hành vi của một đứa trẻ.

Corruption can spoil the reputation of a government.

Tham nhũng có thể làm hỏng danh tiếng của chính phủ.

Negativity can spoil the atmosphere of a social gathering.

Sự tiêu cực có thể làm hỏng bầu không khí của một cuộc tụ họp xã hội.

Dạng động từ của Spoil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spoil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spoilt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spoilt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spoils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spoiling

Kết hợp từ của Spoil (Verb)

CollocationVí dụ

Be completely spoiled

Được nuông chiều hoàn toàn

Her birthday party was completely spoiled by the rain.

Buổi tiệc sinh nhật của cô ấy bị hỏng hoàn toàn vì mưa.

Be utterly spoiled

Bị hư hỏng hoàn toàn

The party was utterly spoiled by the unexpected power outage.

Bữa tiệc bị hỏng hoàn toàn vì cúp điện bất ngờ.

Be thoroughly spoiled

Được nuông chiều hết mực

The child was thoroughly spoiled by his grandparents.

Đứa trẻ bị làm hỏng hoàn toàn bởi ông bà của mình.

A spoiled brat

Đứa trẻ hư hỏng

The spoiled brat demanded the latest phone from his parents.

Đứa trẻ hư hỏng đòi chiếc điện thoại mới nhất từ bố mẹ.

Spoil somebody rotten

Nuông chiều ai đó

Her parents spoil her rotten with expensive gifts.

Bố mẹ cô ấy chiều cô ấy bằng những món quà đắt tiền.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spoil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] To a certain extent, parents need to organize and regulate children's activities to ensure that their children do not become [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Spoil

Không có idiom phù hợp