Bản dịch của từ Spoiling trong tiếng Việt

Spoiling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoiling (Verb)

spˈɔɪlɪŋ
spˈɔɪlɪŋ
01

Làm hỏng hoặc phá hủy chất lượng hoặc giá trị của một cái gì đó.

To damage or destroy the quality or value of something.

Ví dụ

Overindulging in luxury goods is spoiling the younger generation.

Quá mức nuông chiều trong hàng hóa xa xỉ đang làm hỏng thế hệ trẻ.

Ignoring education can spoil future opportunities for personal growth.

Bỏ qua giáo dục có thể làm hỏng cơ hội tương lai cho sự phát triển cá nhân.

Are you aware that spoiling children often leads to entitlement issues?

Bạn có nhận thức rằng nuông chiều trẻ em thường dẫn đến vấn đề quyền lợi?

Dạng động từ của Spoiling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spoil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spoiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spoiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spoils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spoiling

Spoiling (Noun)

spˈɔɪlɪŋ
spˈɔɪlɪŋ
01

Hành động đối xử với ai đó quá nhiều sự quan tâm và chú ý theo cách có ảnh hưởng xấu đến tính cách hoặc hành vi của họ.

The act of treating someone with too much care and attention in a way that has a bad effect on their character or behaviour.

Ví dụ

Spoiling can lead to children becoming entitled and ungrateful.

Việc nuông chiều có thể làm cho trẻ trở nên quá đòi hỏi và không biết ơn.

Parents should avoid spoiling their kids excessively to promote independence.

Phụ huynh nên tránh nuông chiều con cái quá mức để khuyến khích sự độc lập.

Is spoiling children the cause of their lack of appreciation?

Việc nuông chiều trẻ là nguyên nhân gây ra sự thiếu biết ơn của chúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spoiling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] To a certain extent, parents need to organize and regulate children's activities to ensure that their children do not become [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Spoiling

Không có idiom phù hợp