Bản dịch của từ Vulnerable trong tiếng Việt

Vulnerable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vulnerable (Adjective)

vˈʌlnɚəbl̩
vˈʌlnəɹəbl̩
01

Có nguy cơ bị tấn công hoặc bị tổn hại về thể chất hoặc tinh thần.

Exposed to the possibility of being attacked or harmed, either physically or emotionally.

Ví dụ

Children in vulnerable communities need extra support.

Trẻ em trong các cộng đồng dễ bị tổn thương cần được hỗ trợ thêm.

The elderly are often considered vulnerable in society.

Người già thường được coi là dễ bị tổn thương trong xã hội.

People experiencing homelessness are particularly vulnerable to health issues.

Những người vô gia cư đặc biệt dễ bị tổn thương trước các vấn đề sức khỏe.

Dạng tính từ của Vulnerable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vulnerable

Dễ bị tổn thương

More vulnerable

Dễ bị tổn thương hơn

Most vulnerable

Dễ bị tổn thương nhất

Kết hợp từ của Vulnerable (Adjective)

CollocationVí dụ

Economically vulnerable

Dễ tổn thương về mặt kinh tế

Many homeless people are economically vulnerable in society.

Nhiều người vô gia cư là người dễ bị tổn thương về mặt kinh tế trong xã hội.

Particularly vulnerable

Đặc biệt dễ tổn thương

Children in orphanages are particularly vulnerable to exploitation.

Những đứa trẻ ở trại mồ côi rất dễ bị lợi dụng.

Increasingly vulnerable

Ngày càng dễ tổn thương

Children in orphanages are increasingly vulnerable to exploitation.

Trẻ em trong trại mồ côi ngày càng dễ bị lợi dụng.

Strangely vulnerable

Lạ thường dễ tổn thương

She felt strangely vulnerable at the social gathering.

Cô ấy cảm thấy lạc quan đáng ngạc nhiên tại buổi tụ tập xã hội.

Oddly vulnerable

Lạ lùng, dễ tổn thương

She felt oddly vulnerable in the crowded social gathering.

Cô ấy cảm thấy lạc quan đối với sự yếu đuối trong buổi tụ họp xã hội đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vulnerable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, in some areas, early warning systems for natural catastrophes and climate change should be installed [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] The law enacted by the government is very important to protect these workers [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Consequently, they are more to mental health issues, such as depression, while their families and friends at home remain unaware [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since old people are more to both physical and mental issues, they tend to visit public places like hospitals more often [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Vulnerable

Không có idiom phù hợp