Bản dịch của từ Wage war trong tiếng Việt

Wage war

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wage war (Verb)

wˈeɪdʒ wˈɔɹ
wˈeɪdʒ wˈɔɹ
01

Tham gia hoặc tiến hành chiến tranh.

To engage in or carry on war.

Ví dụ

Countries wage war over resources like oil and water every year.

Các quốc gia phát động chiến tranh vì tài nguyên như dầu và nước hàng năm.

They do not wage war without considering the consequences first.

Họ không phát động chiến tranh mà không xem xét hậu quả trước.

Do nations wage war to protect their citizens or for power?

Các quốc gia phát động chiến tranh để bảo vệ công dân hay vì quyền lực?

Wage war (Idiom)

ˈweɪdʒˈwɔr
ˈweɪdʒˈwɔr
01

Để bắt đầu một cuộc chiến tranh hoặc xung đột.

To start a war or conflict.

Ví dụ

Countries often wage war over scarce natural resources like water.

Các quốc gia thường phát động chiến tranh vì tài nguyên thiên nhiên khan hiếm như nước.

They do not wage war without considering the consequences first.

Họ không phát động chiến tranh mà không xem xét hậu quả trước.

Do nations wage war to protect their economy or for power?

Các quốc gia phát động chiến tranh để bảo vệ nền kinh tế hay vì quyền lực?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wage war/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wage war

Không có idiom phù hợp