Bản dịch của từ Walk it through trong tiếng Việt

Walk it through

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walk it through (Phrase)

wˈɔk ˈɪt θɹˈu
wˈɔk ˈɪt θɹˈu
01

Để giải thích hoặc chứng minh một cái gì đó từng bước.

To explain or demonstrate something step by step.

Ví dụ

The teacher will walk it through during the social studies class.

Giáo viên sẽ hướng dẫn từng bước trong lớp học xã hội.

They did not walk it through before the community event started.

Họ đã không hướng dẫn từng bước trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu.

Can you walk it through for the new social project proposal?

Bạn có thể hướng dẫn từng bước cho đề xuất dự án xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/walk it through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] She graciously invited me into her cosy home and patiently me the steps of creating the perfect carbonara sauce [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Furthermore, you cannot compare the experience of the streets of Hanoi smelling and tasting all the amazing flavours of the street food with learning about it via the internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Walk it through

Không có idiom phù hợp