Bản dịch của từ Wallpapering trong tiếng Việt

Wallpapering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wallpapering (Verb)

wˈɔlpeɪpɚɪŋ
wˈɔlpeɪpɚɪŋ
01

Che bằng giấy dán tường.

Cover with wallpaper.

Ví dụ

They are wallpapering the community center for the upcoming event.

Họ đang dán giấy dán tường cho trung tâm cộng đồng cho sự kiện sắp tới.

She is not wallpapering her house this year due to budget cuts.

Cô ấy không dán giấy dán tường cho ngôi nhà năm nay do cắt giảm ngân sách.

Are they wallpapering the local library next month for the renovation?

Họ có đang dán giấy dán tường cho thư viện địa phương vào tháng tới không?

Dạng động từ của Wallpapering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wallpaper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wallpapered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wallpapered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wallpapers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wallpapering

Wallpapering (Noun)

01

Hoạt động hoặc nghề nghiệp phủ tường bằng giấy dán tường.

The activity or occupation of covering walls with wallpaper.

Ví dụ

Wallpapering is a popular way to decorate homes in America.

Việc dán giấy dán tường là cách phổ biến để trang trí nhà ở Mỹ.

Many people are not interested in wallpapering their living rooms anymore.

Nhiều người không còn hứng thú với việc dán giấy dán tường cho phòng khách nữa.

Is wallpapering becoming less common in modern interior design?

Việc dán giấy dán tường có đang trở nên ít phổ biến trong thiết kế nội thất hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wallpapering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wallpapering

Không có idiom phù hợp