Bản dịch của từ Waterbird trong tiếng Việt
Waterbird
Waterbird (Noun)
Một loài chim thường xuyên sống dưới nước, đặc biệt là loài có thói quen lội hoặc bơi trong nước ngọt.
A bird that frequents water especially one that habitually wades or swims in fresh water.
The heron is a common waterbird found in many wetlands.
Cò trắng là một loài chim nước thường thấy ở nhiều vùng đất ngập nước.
Not every waterbird can adapt to urban environments like ducks.
Không phải mọi loài chim nước đều có thể thích nghi với môi trường đô thị như vịt.
Which waterbird species are most often seen in the city parks?
Loài chim nước nào thường thấy nhất trong các công viên thành phố?