Bản dịch của từ Watercoloured trong tiếng Việt

Watercoloured

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Watercoloured (Adjective)

01

Được vẽ hoặc thực hiện bằng màu nước. ngoài ra còn có nghĩa bóng: nhợt nhạt, nhạt nhẽo.

Painted or executed in watercolours also figurative pale insipid.

Ví dụ

The watercoloured mural brightened the community center's dull walls.

Bức tranh tường màu nước làm sáng những bức tường tăm tối của trung tâm cộng đồng.

The artist's watercoloured portraits lack vibrant colors and depth.

Những bức chân dung màu nước của nghệ sĩ thiếu sắc màu sống động và chiều sâu.

Is this painting watercoloured or done in oil paints?

Bức tranh này được vẽ bằng màu nước hay màu dầu?

02

Thường có gạch nối. có màu của nước; xanh lam, xanh xám.

Usually hyphenated of the colour of water blue greyishblue.

Ví dụ

The watercoloured murals in the community center are truly beautiful.

Những bức tranh tường màu nước tại trung tâm cộng đồng thật đẹp.

The watercoloured paintings do not match the vibrant social events.

Những bức tranh màu nước không phù hợp với các sự kiện xã hội sôi động.

Are the watercoloured designs popular in social gatherings?

Các thiết kế màu nước có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Watercoloured cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Watercoloured

Không có idiom phù hợp