Bản dịch của từ Wave power trong tiếng Việt

Wave power

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wave power (Noun)

wˈeɪv pˈaʊɚ
wˈeɪv pˈaʊɚ
01

Một loại năng lượng được tạo ra bằng cách thu năng lượng từ sóng biển.

A type of power that is produced by capturing the energy from waves in the ocean.

Ví dụ

Wave power can provide clean energy for coastal communities like Malibu.

Năng lượng sóng có thể cung cấp năng lượng sạch cho cộng đồng ven biển như Malibu.

Wave power does not harm marine life in the ocean significantly.

Năng lượng sóng không gây hại đáng kể cho đời sống biển trong đại dương.

Is wave power a viable option for reducing our carbon footprint?

Năng lượng sóng có phải là lựa chọn khả thi để giảm lượng carbon của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wave power/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, the second stage, propagation, ensues as the energy generated by the initial impulse transfers to the water, triggering the formation of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Wave power

Không có idiom phù hợp