Bản dịch của từ Waylaid trong tiếng Việt

Waylaid

Verb

Waylaid (Verb)

wˈeɪleɪd
wˈeɪleɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của waylay

Simple past and past participle of waylay

Ví dụ

The protesters waylaid the politician during the town hall meeting yesterday.

Những người biểu tình đã chặn đứng chính trị gia trong cuộc họp hôm qua.

The activists did not waylay anyone at the community event last week.

Các nhà hoạt động đã không chặn ai tại sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did the volunteers waylay the mayor at the charity function last month?

Các tình nguyện viên có chặn đứng thị trưởng tại sự kiện từ thiện tháng trước không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waylaid

Không có idiom phù hợp