Bản dịch của từ Waylay trong tiếng Việt

Waylay

Verb

Waylay (Verb)

01

Dừng lại hoặc ngắt lời (ai đó) và giữ họ lại trong cuộc trò chuyện hoặc gây rắc rối cho họ theo cách khác.

Stop or interrupt someone and detain them in conversation or trouble them in some other way.

Ví dụ

I often waylay friends at coffee shops for long chats.

Tôi thường chặn bạn bè ở quán cà phê để trò chuyện lâu.

They do not waylay strangers in public places for discussions.

Họ không chặn người lạ ở nơi công cộng để thảo luận.

Do you waylay your colleagues during lunch breaks for advice?

Bạn có chặn đồng nghiệp trong giờ nghỉ trưa để xin lời khuyên không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waylay

Không có idiom phù hợp