Bản dịch của từ Weather permitting trong tiếng Việt

Weather permitting

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weather permitting (Phrase)

01

Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó có thể thay đổi dựa trên điều kiện thời tiết.

Used to indicate that something is subject to change based on the weather conditions.

Ví dụ

The outdoor wedding ceremony was planned, weather permitting.

Lễ cưới ngoại trời được lên kế hoạch, tùy thuộc vào thời tiết.

The picnic will be held at the park, weather permitting.

Cuộc dã ngoại sẽ được tổ chức tại công viên, tùy thuộc vào thời tiết.

The beach party is scheduled for tomorrow, weather permitting.

Buổi tiệc tại bãi biển được lên lịch cho ngày mai, tùy thuộc vào thời tiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weather permitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weather permitting

Không có idiom phù hợp