Bản dịch của từ Weirdest trong tiếng Việt

Weirdest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weirdest (Adjective)

wˈɪɹdəst
wˈɪɹdəst
01

Rất lạ và bất thường, bất ngờ, hoặc không tự nhiên.

Very strange and unusual unexpected or not natural.

Ví dụ

Her weirdest experience was meeting a ghost in her apartment.

Trải nghiệm kỳ lạ nhất của cô ấy là gặp ma trong căn hộ của mình.

He never shares his weirdest stories during IELTS speaking practice.

Anh ấy không bao giờ chia sẻ những câu chuyện kỳ lạ nhất của mình trong luyện nói IELTS.

Was it the weirdest thing you've ever seen in a social event?

Đó có phải là điều kỳ lạ nhất mà bạn từng thấy trong một sự kiện xã hội không?

Dạng tính từ của Weirdest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weird

Lạ

Weirder

Kỳ lạ hơn

Weirdest

Kỳ lạ nhất

Weirdest (Adverb)

wˈɪɹdəst
wˈɪɹdəst
01

Theo một cách rất kỳ lạ và bất thường, bất ngờ hoặc không tự nhiên.

In a way that is very strange and unusual unexpected or not natural.

Ví dụ

She behaved weirdest during the group discussion.

Cô ấy đã hành xử kỳ lạ nhất trong buổi thảo luận nhóm.

He didn't act weirdest when talking about his hobbies.

Anh ấy không hành động kỳ lạ nhất khi nói về sở thích của mình.

Did they react weirdest to the IELTS speaking prompt?

Họ đã phản ứng kỳ lạ nhất với câu hỏi IELTS nói chuyện chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weirdest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed description, it was a chocolate frosting cake with a conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Weirdest

Không có idiom phù hợp