Bản dịch của từ Well-acted trong tiếng Việt

Well-acted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-acted (Adjective)

wˈɛləkˌeɪtɨd
wˈɛləkˌeɪtɨd
01

Trình diễn khéo léo trên hoặc như thể trên sân khấu hoặc màn ảnh.

Skilfully performed on or as if on the stage or screen.

Ví dụ

The play was well-acted by talented actors.

Vở kịch đã được diễn viên tài năng biểu diễn tốt.

The movie received praise for its well-acted scenes.

Bộ phim nhận được sự khen ngợi về các cảnh diễn tốt.

Her performance in the play was well-acted and emotional.

Màn trình diễn của cô trong vở kịch rất tốt và đầy cảm xúc.

02

Giả vờ hoặc mô phỏng một cách khéo léo.

Cleverly feigned or simulated.

Ví dụ

The well-acted play left the audience in awe.

Vở kịch được diễn xuất tốt khiến khán giả kinh ngạc.

Her well-acted smile hid her true emotions.

Nụ cười được diễn xuất tốt che giấu cảm xúc thật của cô.

The well-acted scene conveyed deep emotions effectively.

Cảnh được diễn xuất tốt truyền đạt cảm xúc sâu một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-acted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-acted

Không có idiom phù hợp