Bản dịch của từ Well-directed trong tiếng Việt

Well-directed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-directed (Adjective)

wɛl dɪɹˈɛktɪd
wɛl dɪɹˈɛktɪd
01

Được hướng dẫn đúng cách hoặc khéo léo; đặc biệt là nhắm hoặc nhắm mục tiêu chính xác.

Properly or skilfully directed especially accurately aimed or targeted.

Ví dụ

The well-directed campaign increased voter turnout by 25% in 2020.

Chiến dịch được chỉ đạo tốt đã tăng tỷ lệ cử tri lên 25% vào năm 2020.

The social program was not well-directed, leading to wasted resources.

Chương trình xã hội không được chỉ đạo tốt, dẫn đến lãng phí tài nguyên.

Was the well-directed initiative effective in reducing homelessness in 2019?

Liệu sáng kiến được chỉ đạo tốt có hiệu quả trong việc giảm tình trạng vô gia cư vào năm 2019 không?

Her well-directed speech captivated the audience during the presentation.

Bài phát biểu được chỉ đạo tốt đã mê hoặc khán giả trong buổi thuyết trình.

The lack of well-directed initiatives led to a decline in community engagement.

Sự thiếu các sáng kiến được chỉ đạo tốt dẫn đến sự suy giảm trong sự tham gia cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-directed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-directed

Không có idiom phù hợp